Page 71 - Sổ tay môi trường
P. 71
SỔ TAY HƯỚNG DẪN QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG TẠI CÁC DOANH NGHIỆP
Mức phạt (đồng) Nội dung vi phạm (thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
tỉnh, Ban Quản lý các KCN)
trong trường hợp DA có nội dung đầu tư xây dựng hồ chứa thủy
lợi hoặc hồ chứa thủy điện.
60.000.000-80.000.000 KHÔNG vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải
đồng thời với quá trình vận hành thử nghiệm DA.
- KHÔNG dừng ngay hoạt động vận hành thử nghiệm công trình
xử lý chất thải và báo cáo kịp thời tới cơ quan QLNN có thẩm
quyền để hướng dẫn giải quyết trong trường hợp gây ra ô nhiễm,
80.000.000-100.000.000
sự cố MT.
- Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải quá 06
tháng nhưng chưa được sự chấp thuận của cơ quan phê duyệt
ĐTM.
KHÔNG lập hồ sơ báo cáo kết quả thực hiện các công trình
100.000.000-120.000.000 BVMT phục vụ giai đoạn vận hành (từng giai đoạn hoặc toàn bộ
DA) và gửi cơ quan phê duyệt ĐTM theo quy định.
140.000.000-160.000.000 KHÔNG có giấy xác nhận hoàn thành công trình BVMT phục
vụ giai đoạn vận hành (từng giai đoạn hoặc toàn bộ DA) theo
quy định.
160.000.000-180.000.000 KHÔNG lập báo cáo ĐTM của DA theo quy định.
3. Đối với vi phạm các quy định về thực hiện KHBVMT
Mức phạt Nội dung vi phạm (Thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện,
Phòng đăng ký kinh doanh cấp huyện)
KHÔNG thực hiện một trong các nội dung KHBVMT đã được
1.000.000-5.000.000 cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận, trừ trường hợp ở
điểm c.
5.000.000-10.000.000 KHÔNG thực hiện một trong các nội dung KHBVMT đã được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận, trừ trường hợp ở
điểm d.
10.000.000-20.000.000 - Xây lắp, lắp đặt thiết bị, đường ống hoặc các đường thải khác
để xả chất thải không qua xử lý ra MT.
(điểm c)
- KHÔNG vận hành thường xuyên hoặc vận hành không đúng
quy trình đối với công trình BVMT theo quy định.
20.000.000-25.000.000 KHÔNG xây lắp công trình BVMT theo quy định.
(điểm d)
(Nguồn: Theo điều 11 Nghị định 115/2016/NĐ-CP)
4. Đối với vi phạm các quy định về BVMT đối với chủ nguồn thải CTNH
Mức phạt Nội dung vi phạm
KHÔNG lập báo cáo quản lý CTNH định kỳ theo quy định
hoặc không lập báo cáo đột xuất khác theo yêu cầu của cơ
5.000.000-10.000.000 quan nhà nước có thẩm quyền.
Kê khai KHÔNG đúng, KHÔNG đầy đủ CTNH đã chuyển
giao trong chứng từ CTNH theo quy định
70
71