Page 73 - Sổ tay môi trường
P. 73

SỔ TAY HƯỚNG DẪN QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG TẠI CÁC DOANH NGHIỆP

                   Mức phạt                   Nội dung vi phạm
                                hoặc nhóm CTNH khác có cùng tính chất, phương pháp xử lý
                                hoặc để vào CTSH, CTCN thông thường.
                                Để lẫn từ 10 CTNH ở dạng sản phẩm thải bỏ đơn chiếc, thiết
                                bị đơn chiếc trở lên hoặc từ 50% khối lượng CTNH khác loại
              70.000.000-100.000.000  trở  lên  vào  các  bao  bì,  thiết  bị  lưu  chứa  CTNH  khác  hoặc
                                nhóm CTNH khác có cùng tính chất, phương pháp xử lý hoặc
                                để vào CTSH, CTCN thông thường.
               10.000.000-40.000.000  Chuyển  giao,  cho,  bán  dưới  100  kg  CTNH  cho  tổ  chức,  cá
                                nhân KHÔNG có giấy phép xử lý CTNH.
                                Chuyển giao, cho, bán từ 100 kg đến dưới 600 kg CTNH cho
               40.000.000-70.000.000  tổ chức, cá nhân KHÔNG có giấy phép xử lý CTNH.
                                Chuyển giao, cho, bán từ 600 kg đến dưới 1.000 kg CTNH cho
              70.000.000-100.000.000  tổ chức, cá nhân KHÔNG có giấy phép xử lý CTNH.

              100.000.000-130.000.000  Chuyển giao, cho, bán từ 1.000 kg đến dưới 2.000 kg CTNH
                                cho tổ chức, cá nhân KHÔNG có giấy phép xử lý CTNH.
              130.000.000-160.000.000  Chuyển giao, cho, bán từ 2.000 kg đến dưới 3.000 kg CTNH
                                cho tổ chức, cá nhân KHÔNG có giấy phép xử lý CTNH.
                                Chuyển giao, cho, bán từ 3.000 kg đến dưới 4.000 kg CTNH
              160.000.000-190.000.000  cho tổ chức, cá nhân KHÔNG có giấy phép xử lý CTNH.
                                Chuyển giao, cho, bán từ 4.000 kg đến dưới 5.000 kg CTNH
              190.000.000-220.000.000  cho tổ chức, cá nhân KHÔNG có giấy phép xử lý CTNH.
              220.000.000-250.000.000  Chuyển giao, cho, bán từ 5.000 kg CTNH trở lên cho tổ chức,
                                cá nhân KHÔNG có giấy phép xử lý CTNH.
                                Làm tràn đổ chất thải nguy hại hoặc để xảy ra sự cố tràn đổ
                                CTNH ra MT đất, nước ngầm, nước mặt gây ONMT.
                                Tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng
                                lượng từ CTNH khi chưa được cơ quan có thẩm quyền chấp
              200.000.000-250.000.000  thuận  hoặc  KHÔNG  đúng  nội  dung  trong  sổ  đăng  ký  chủ
                                nguồn thải CTNH.
                                Xuất  khẩu  CTNH  khi  chưa  có  văn  bản  chấp  thuận  hoặc
                                KHÔNG đúng nội dung văn bản chấp thuận của cơ quan nhà
                                nước có thẩm quyền.
              100.000.000-150.000.000  Chôn, lấp, đổ, thải dưới 100 kg CTNH trái quy định về BVMT
                                Chôn, lấp, đổ, thải từ 100 kg đến dưới 250 kg CTNH trái quy
              150.000.000-200.000.000  định về BVMT.

              200.000.000-250.000.000  Chôn, lấp, đổ, thải từ 250 kg đến dưới 500 kg CTNH trái quy
                                định về BVMT.
              250.000.000-300.000.000  Chôn, lấp, đổ, thải từ 500 kg đến dưới 1.000 kg CTNH trái quy
                                định về BVMT.
                                Chôn, lấp, đổ, thải từ 1.000 kg đến dưới 1.500 kg CTNH trái
              300.000.000-350.000.000  quy định về BVMT.
              350.000.000-400.000.000  Chôn, lấp, đổ, thải từ 1.500 kg đến dưới 2.000 kg CTNH trái
                                quy định về BVMT.
              400.000.000-450.000.000  Chôn, lấp, đổ, thải từ 2.000 kg đến dưới 2.500 kg CTNH trái
                                quy định về BVMT.
                                         72

                                          73
   68   69   70   71   72   73   74   75   76   77   78