Page 72 - Sổ tay môi trường
P. 72
SỔ TAY HƯỚNG DẪN QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG TẠI CÁC DOANH NGHIỆP
Mức phạt Nội dung vi phạm Mức phạt Nội dung vi phạm
KHÔNG báo cáo theo quy định với cơ quan nhà nước có thẩm hoặc nhóm CTNH khác có cùng tính chất, phương pháp xử lý
quyền về việc lưu giữ CTNH quá 06 tháng kể từ ngày phát hoặc để vào CTSH, CTCN thông thường.
sinh CTNH trong trường hợp chưa tìm được chủ vận chuyển,
xử lý CTNH phù hợp. Để lẫn từ 10 CTNH ở dạng sản phẩm thải bỏ đơn chiếc, thiết
bị đơn chiếc trở lên hoặc từ 50% khối lượng CTNH khác loại
KHÔNG chuyển chứng từ CTNH cho cơ quan có thẩm quyền 70.000.000-100.000.000 trở lên vào các bao bì, thiết bị lưu chứa CTNH khác hoặc
theo quy định. nhóm CTNH khác có cùng tính chất, phương pháp xử lý hoặc
KHÔNG lưu trữ chứng từ CTNH đã sử dụng; không lưu trữ để vào CTSH, CTCN thông thường.
báo cáo quản lý CTNH và các hồ sơ, tài liệu khác liên quan Chuyển giao, cho, bán dưới 100 kg CTNH cho tổ chức, cá
10.000.000-20.000.000 đến hoạt động quản lý CTNH theo quy định. 10.000.000-40.000.000 nhân KHÔNG có giấy phép xử lý CTNH.
KHÔNG thu gom chất thải nguy hại theo quy định; để CTNH Chuyển giao, cho, bán từ 100 kg đến dưới 600 kg CTNH cho
ngoài trời gây ô nhiễm MT xung quanh. 40.000.000-70.000.000 tổ chức, cá nhân KHÔNG có giấy phép xử lý CTNH.
KHÔNG thực hiện kê khai chứng từ CTNH theo quy định; Chuyển giao, cho, bán từ 600 kg đến dưới 1.000 kg CTNH cho
không thực hiện kê khai chứng từ CTNH trực tuyến trên hệ 70.000.000-100.000.000 tổ chức, cá nhân KHÔNG có giấy phép xử lý CTNH.
thống thông tin của Tổng cục MT hoặc thông qua thư điện tử
30.000.000 - 40.000.000 khi có yêu cầu bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền. 100.000.000-130.000.000 Chuyển giao, cho, bán từ 1.000 kg đến dưới 2.000 kg CTNH
cho tổ chức, cá nhân KHÔNG có giấy phép xử lý CTNH.
KHÔNG thông báo bằng văn bản cho cơ quan quản lý chủ
nguồn thải trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày chấm dứt hoạt 130.000.000-160.000.000 Chuyển giao, cho, bán từ 2.000 kg đến dưới 3.000 kg CTNH
động phát sinh CTNH. cho tổ chức, cá nhân KHÔNG có giấy phép xử lý CTNH.
Chuyển giao, cho, bán từ 3.000 kg đến dưới 4.000 kg CTNH
30.000.000-40.000.000 KHÔNG đăng ký chủ nguồn thải CTNH hoặc KHÔNG đăng 160.000.000-190.000.000 cho tổ chức, cá nhân KHÔNG có giấy phép xử lý CTNH.
ký cấp lại chủ nguồn thải CTNH theo quy định.
KHÔNG ký hợp đồng với đơn vị có giấy phép xử lý CTNH 190.000.000-220.000.000 Chuyển giao, cho, bán từ 4.000 kg đến dưới 5.000 kg CTNH
cho tổ chức, cá nhân KHÔNG có giấy phép xử lý CTNH.
phù hợp trước khi chuyển giao CTNH để xử lý.
Không chuyển giao CTNH cho đơn vị có giấy phép xử lý 220.000.000-250.000.000 Chuyển giao, cho, bán từ 5.000 kg CTNH trở lên cho tổ chức,
CTNH phù hợp để thu gom, xử lý theo quy định trong trường cá nhân KHÔNG có giấy phép xử lý CTNH.
hợp chủ nguồn thải đã định kỳ báo cáo Sở TN&MT địa Làm tràn đổ chất thải nguy hại hoặc để xảy ra sự cố tràn đổ
phương về việc lưu giữ CTNH tại cơ sở phát sinh nhưng Sở CTNH ra MT đất, nước ngầm, nước mặt gây ONMT.
TN&MT địa phương không cho phép tiếp tục lưu giữ. Tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng
40.000.000 - 50.000.000 Không phân định, phân loại, xác định đúng số lượng, khối lượng từ CTNH khi chưa được cơ quan có thẩm quyền chấp
lượng CTNH để quản lý theo quy định; báo cáo không đúng 200.000.000-250.000.000 thuận hoặc KHÔNG đúng nội dung trong sổ đăng ký chủ
thực tế với cơ quan nhà nước có thẩm quyền về tình hình phát nguồn thải CTNH.
sinh và quản lý CTNH. Xuất khẩu CTNH khi chưa có văn bản chấp thuận hoặc
Không đóng gói, bảo quản CTNH trong các bao bì, thiết bị lưu KHÔNG đúng nội dung văn bản chấp thuận của cơ quan nhà
chứa phù hợp, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. nước có thẩm quyền.
Không bố trí hoặc bố trí khu vực lưu giữ CTNH không đáp 100.000.000-150.000.000 Chôn, lấp, đổ, thải dưới 100 kg CTNH trái quy định về BVMT
ứng yêu cầu kỹ thuật theo quy định. 150.000.000-200.000.000 Chôn, lấp, đổ, thải từ 100 kg đến dưới 250 kg CTNH trái quy
Phạt cảnh cáo đối với vi Đối với trường hợp tái phạm hoặc vi phạm nhiều lần đối với định về BVMT.
phạm lần đầu và phạt tiền trường hợp để CTNH ở dạng sản phẩm thải bỏ đơn chiếc, thiết 200.000.000-250.000.000 Chôn, lấp, đổ, thải từ 250 kg đến dưới 500 kg CTNH trái quy
từ 5.000.000-10.000.000 bị đơn chiếc vào CTSH, CTCN thông thường. định về BVMT.
Để lẫn từ 02 đến dưới 05 CTNH ở dạng sản phẩm thải bỏ đơn 250.000.000-300.000.000 Chôn, lấp, đổ, thải từ 500 kg đến dưới 1.000 kg CTNH trái quy
10.000.000-40.000.000 chiếc, thiết bị đơn chiếc hoặc dưới 10% khối lượng CTNH loại định về BVMT.
vào các bao bì, thiết bị lưu chứa CTNH khác hoặc nhóm Chôn, lấp, đổ, thải từ 1.000 kg đến dưới 1.500 kg CTNH trái
CTNH khác có cùng tính chất, phương pháp xử lý hoặc để vào 300.000.000-350.000.000 quy định về BVMT.
10.000.000-40.000.000 CTSH, CTCN thông thường.
Để lẫn từ 05 đến dưới 10 CTNH ở dạng sản phẩm thải bỏ đơn 350.000.000-400.000.000 Chôn, lấp, đổ, thải từ 1.500 kg đến dưới 2.000 kg CTNH trái
quy định về BVMT.
40.000.000-70.000.000 chiếc, thiết bị đơn chiếc hoặc từ 10% đến dưới 50% khối lượng
CTNH khác loại vào các bao bì, thiết bị lưu chứa CTNH khác 400.000.000-450.000.000 Chôn, lấp, đổ, thải từ 2.000 kg đến dưới 2.500 kg CTNH trái
quy định về BVMT.
71 72
72